Thứ Ba, 12 tháng 2, 2019

'Mùi' và các biểu hiện liên quan đến 'mùi' trong tiếng Hàn


Đầu tiên mình sẽ có cụm từ ‘냄새나다’. Thông thường khi học từ vựng ‘ 냄새(mùi)’ mình thường suy ra từ tiếng Việt : ‘có mùi’ thành ‘냄새가 있다’. Nhưng trong tiếng Hàn có nhiều danh từ kết hợp với ‘나다(hiện ra, xuất hiện…)’ để tạo thành những cụm từ cố định như: 기억나다(nhớ ra), 생각나다(nghĩ ra), 열나다(sốt), v… và nói vong vo chi bằng nói thẳng: ‘có mùi’ là ‘냄새나다’. Nói thêm, ‘mùi’ trong tiếng Việt là từ chỉ chung không đích chỉ mùi thơm hay mùi hôi nhưng ‘냄새’ trong tiếng Hàn bản thân nó đã ‘hàm ý’ nghĩa mùi tiêu cực.
Ví dụ bạn có đứa bạn không bao giờ dùng nước hoa, bỗng một hôm nó xịt nước hoa đến nhà bạn, nó vừa bước vào nhà bạn liền nói : ‘네 몸에 냄새났나봐(hình như người mày có mùi hả?!)’ là nó giận bạn bước đi để lại ‘sau lưng thềm nắng lá rơi đầy’. Để nó quay đầu lại thì nhớ chữa cháy bằng câu :” 네 몸애 향기난다고’ nhé.

Ngoài ra, ‘냄새나다’ còn được dùng như cụm từ mang ý ẩn dụ trong trường hợp điều tra, quan sát và tìm thấy ‘manh mối’, ‘có dấu hiệu’ của một hành động ‘đen tối’ nào đó. Giống như kiểu tiếng Việt là có mùi trong ngoặc kép. Ví dụ “ 학업성적이 늘 뒤떨어지는 쟤가 갑자기 영어기말시험 1등이다 보니 컨닝 냄새나네.’(tên đó học lúc nào cũng đội sổ mà bảo là về nhất môn tiếng anh cuối kì, nghe ‘có mùi gian lận’ quá.)
Túm lại, 냄새나다 là có mùi, còn ý nói mùi thơm thì dùng ‘향기나다’ hoặc ‘향기풍기다(mùi hương lan toả, bao phủ)’. 냄새를 맡다: hửi
Để thêm phần đa dạng, chúng ta tìm thêm vài biểu hiện về ‘mùi’ nhé.
1. 이 향수는 냄새가 은은해서 밤에 쓰시는 게 좋아요. Nước hoa này mùi thoang thoảng thôi nên thích hợp dùng ban đêm. (은은하다: thoang thoảng)
2. 난 달콤한 냄새를 좋아해. Mình thích mùi hương ngọt ngào. (달콤하다 ngot ngào)
3. 난 미역이 별로야, 비린 냄새나서.. mình không thích rong biển lắm, vì nó có mùi tanh tanh. (비리다: tanh (máu, cá, …)
4. 이 방에 곰방이냄새났어. 곰방이제거제 하나 사서 놓어둬. Phòng này có mùi mốc. Đi mua thuốc khử mốc về để đi.(곰방이냄새: mùi mốc)
5. 퀴퀴한 냄새: mùi hôi thối.
6. 화장실에 불쾌한 냄새나서 빨리 청소나 해라. Nhà vệ sinh bốc mùi khó chịu rồi, mau đi dọn dẹp đi.
7. (땀)악취증, 거드랑 냄새: chứng hôi nách
8. 겨자가 알싸해서 못먹겠어. Mù tạt hăng quá chắc ăn không nổi.
# chú ý: mấy câu tiếng Hàn trên chưa được kiểm định 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Chức năng và nghĩa của '-아/어서'

어서/아서  Nguyên nhân kết quả ․ 밥을 많이 먹어요. 그래서 배가 부릅니다.   -> 밥을 많이 먹어서 배가 부릅니다. ․ 어제 청소했어요. 그래서 방이 깨끗해요   -> 어제 청소해서 방이 ...