Thứ Ba, 3 tháng 10, 2017
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Chức năng và nghĩa của '-아/어서'
어서/아서 Nguyên nhân kết quả ․ 밥을 많이 먹어요. 그래서 배가 부릅니다. -> 밥을 많이 먹어서 배가 부릅니다. ․ 어제 청소했어요. 그래서 방이 깨끗해요 -> 어제 청소해서 방이 ...
-
Sử dụng 예쁘다, 아름답다 như thế nào cho đúng? Thông thường ta dùng 예쁘다 với nghĩa là 'đẹp' và từ này được sử dụng phổ biến vớ...
-
Sống ở Hàn Quốc, chắc ít nhiều các bạn cũng đã từng thấy những túp lều xem bói, xem tướng số (사주) nằm xen kẽ ở những khu mua sắm h...
-
Đầu tiên mình sẽ có cụm từ ‘냄새나다’. Thông thường khi học từ vựng ‘ 냄새(mùi)’ mình thường suy ra từ tiếng Việt : ‘có mùi’ thành ‘냄새가 있다’. N...
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét